Các thuật ngữ bảo hiểm nhân thọ (Phần 2)
1.15 Phí tích lũy: là khoản tiền còn lại sau mỗi lần đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản hàng năm và các khoản phí bảo hiểm đến hạn của các sản phẩm bảo hiểm bổ sung (nếu có).
1.16 Phí dự tính: là khoản tiền bao gồm Phí bảo hiểm cơ bản và Phí tích lũy.
1.17 Chi phí ban đầu: là khoản chi phí mà Công ty sẽ khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản thu được tại mỗi lần đóng phí, trước khi phân bổ vào Quỹ liên kết chung.
1.18 Chi phí bảo hiểm rủi ro: là khoản chi phí để Công ty thực hiện cam kết đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro tại Hợp đồng bảo hiểm.
1.19 Chi phí quản lý hợp đồng: là khoản chi phí để Công ty thực hiện việc duy trì và cung cấp thông tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm.
1.20 Khoản khấu trừ hàng tháng: là các khoản tiền sẽ được khấu trừ từ Giá trị tài khoản cơ bản và/hoặc Giá trị tài khoản tích lũy vào các Ngày kỷ niệm tháng. Các khoản khấu trừ này bao gồm:
a. Chi phí bảo hiểm rủi ro; và
b. Chi phí quản lý hợp đồng.
1.21 Chi phí quản lý quỹ: là khoản chi phí được dùng để chi trả cho các hoạt động quản lý Quỹ liên kết chung.
1.22 Giá trị tài khoản: là tổng giá trị của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy.
1.23 Lãi suất tích lũy: là mức lãi suất từ kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung sau khi trừ đi Chi phí quản lý quỹ, được áp dụng để tính lãi vào Giá trị tài khoản. Lãi suất tích lũy không thấp hơn mức lãi suất cam kết tối thiểu như được quy định của mỗi công ty
1.24 Quỹ liên kết chung: là quỹ được hình thành từ nguồn phí bảo hiểm của các hợp đồng bảohiểm liên kết chung.